Top 6 # Xem Nhiều Nhất Gà Kho Gừng Trong Tiếng Anh Mới Nhất 3/2023 # Top Like | Ngayhoimuanhagiagoc.com

Nước Gừng Trong Tiếng Tiếng Anh

nước sốt gừng tự làm?

Your soy-ginger marinade?

OpenSubtitles2018.v3

Ví dụ: Thịt vịt tính “lạnh”, thích hợp ăn vào mùa hè với nước mắm gừng, tính “nóng”.

Some examples are: Duck meat, considered “cool”, is served during the hot summer with ginger fish sauce, which is “warm”.

WikiMatrix

Bạn có thể nạo củ gừng tươi vào nước nóng để pha trà , hoặc uống thức uống ướp gừng .

You can grate fresh ginger into hot water to make tea , or drink ginger ale .

EVBNews

Bạn đừng nên cho trẻ uống nước không , xô-đa , thức uống ướp gừng , trà , nước ép trái cây , dùng món thạch tráng miệng , canh gà , hoặc các thức uống thể thao .

Do n’t offer : plain water , soda , ginger ale , tea , fruit juice , gelatin desserts , chicken broth , or sports drinks .

EVBNews

Heh, three raw eggs, Worcestershire and sliver of ginger.

OpenSubtitles2018.v3

Ở các nước Bắc Âu, dạng gừng pha chế phổ biến nhất là ớt pepperkaker (tiếng Na Uy), pepparkakor (tiếng Thụy Điển), brunkager (tiếng Đan Mạch), piparkökur (tiếng Iceland), piparkakut (tiếng Phần Lan) và các nước Baltic piparkūkas (tiếng Latvia) hoặc piparkoogid (tiếng Estonia).

In the Nordic countries, the most popular form of ginger confection is the pepperkaker (Norwegian), pepparkakor (Swedish), brunkager (Danish), piparkökur (Icelandic), piparkakut (Finnish) and piparkūkas (Latvian) or piparkoogid (Estonian).

WikiMatrix

Trong khi đó, những người đi khai hoang đã ứng biến làm một loại bia được ủ từ cành vân sam đỏ và đen được đun sôi trong nước, cũng như loại bia gừng.

In the meantime, the colonists improvised a beer made from red and black spruce twigs boiled in water, as well as a ginger beer.

WikiMatrix

Thêm một thìa cà phê hạt thìa là và một chút gừng khô hoặc tươi vào một ly nước sôi .

Add a teaspoon of cumin seeds and a small amount of dry or fresh ginger to one glass of boiling water .

EVBNews

Uống đều đặn thuốc gừng dưới dạng bột trong viên nang , cạo gừng tươi cho vào nước nóng có thể giúp giảm ốm nghén đáng kể sau vài ngày chữa trị .

Ginger , taken regularly as a powder in a capsule , grated fresh into hot water , can significantly relieve morning sickness after a few days of treatment .

EVBNews

Nó là loại nước ngọt Mỹ đầu tiên, ra đời năm 1866, mặc dầu được thiết kế dựa trên bia gừng Ai len nhập khẩu.

It was the first U.S. soft drink, originating in 1866, although it was modelled on imported Irish ginger beers.

WikiMatrix

Do rễ tươi có độc, nên người ta cần ngâm nó trong nước để loại bỏ các oxalat và các chất gây kích thích khác, hoặc là chế biến nó với gừng.

Because the raw root is toxic, it is soaked in water to remove oxalates and other irritants, or processed with ginger.

WikiMatrix

Một lễ hội được tổ chức với muôn ngàn bánh kẹo từ trên khắp thế giới: sô cô la của Tây-ban-nha, cà phê từ Ả-rập Xê-út, và trà của Trung Quốc đều nhảy múa trong ngày vui; kẹo mía đến từ nước Nga, thợ chăn chiên Đan Mạch nhảy cùng những chiếc sáo; Mẹ kẹo gừng cùng những đứa con nhỏ xíu ùa ra từ chiếc váy khổng lồ của bà cũng tham gia; một chuỗi các bông hoa múa điệu van.

In honor of the young heroine, a celebration of sweets from around the world is produced: chocolate from Spain, coffee from Arabia, tea from China, and candy canes from Russia all dance for their amusement; Danish shepherdesses perform on their flutes; Mother Ginger has her children, the Polichinelles, emerge from under her enormous hoop skirt to dance; a string of beautiful flowers perform a waltz.

WikiMatrix

Loại gừng này đã được Cơ quan Bảo hiểm Chất lượng Quốc tế Hoa Kỳ (Quality Assurance International) chứng nhận hữu cơ một cách nhầm lẫn dựa trên hai cấp chứng nhận của Trung Quốc bởi vì, theo luật pháp Trung Quốc, người nước ngoài không được quyền kiểm tra các nông trại Trung Quốc.

The ginger had been mistakenly certified organic by Quality Assurance International, who relied on two Chinese certifiers because, under Chinese law, foreigners may not inspect Chinese farms.

WikiMatrix

Gà Gô Trong Tiếng Tiếng Anh

Cách 100km, ở trái tim của sa mạc, gà gô sa mạc ( sandgrouse ) đang nở những con non.

60 miles away, in the heart of the desert, sandgrouse chicks are hatching.

OpenSubtitles2018.v3

Ô này, quý cô gà gô.

Yo, chicken lady.

OpenSubtitles2018.v3

11 Như gà gô thu trứng không do nó đẻ,

11 Like a partridge that gathers what it has not laid,

jw2019

Ồ, ta rất thích gà gô.

Well, I do like partridge.

OpenSubtitles2018.v3

Gà gô là con mồi chính của chúng.

Sandgrouse here are their main prey.

OpenSubtitles2018.v3

Nó có thể là con gà gô.

It was probably a spruce grouse.

OpenSubtitles2018.v3

Dần dà, gà gô trống đánh liều mạng sống của nó để mang nước về cho con.

Again and again, the male sandgrouse risk their lives in order to collect water for their chicks.

OpenSubtitles2018.v3

Có nói gì về việc chúng ta săn gà gô trong rừng Vienna không?

Anything about us grouse hunting in the Vienna Woods?

OpenSubtitles2018.v3

Đây là lý do tổ gà gô cách xa nguồn nước.

This is why sandgrouse nest so far from water holes.

OpenSubtitles2018.v3

Anh tính đi thử coi có bắt được vài con gà gô trước khi ăn tối không.

I’ll see if I can shoot a couple of sage hens before supper.

OpenSubtitles2018.v3

Trộm 1 con gà gô thắng giải cho lũ con đang đói.

Fed a prized partridge to my hungry kids.

OpenSubtitles2018.v3

Mình không muốn bị coi là gà gô.

I don’t wanna seem like a dork.

OpenSubtitles2018.v3

Ta nghĩ chúng ta có dư một con gà gô nướng.

I think we’ve got a spare partridge on the fire.

OpenSubtitles2018.v3

Và bây giờ thật là khốn kiếp, cái đám tinh hoa đó đã chết như một đám gà gô?

And what frigging elite is this, if they were all annihilated like a bunch of chickens?

QED

Người ta nói hắn giết chết những người của nhà Marson, rồi làm họ như một gia đình gà gô.

They say the way he killed those people… makes the Manson family look like the Partridge family.

OpenSubtitles2018.v3

Nó được gọi là gà gô ngãi đắng cho đến khi gà gô Gunnison được công nhận là một loài riêng biệt vào năm 2000.

It was known as simply the sage grouse until the Gunnison sage-grouse was recognized as a separate species in 2000.

WikiMatrix

Theo như Franciszek Ząbecki, trưởng ga đường sắt địa phương, Eupen thường giết tù nhân bằng cách “bắn như thể họ là những con gà gô“.

According to Franciszek Ząbecki, the local station master, Eupen often killed prisoners by “taking shots at them, as if they were partridges“.

WikiMatrix

Trong số bảy phân loài của loài Tympanuchus phasianellus, gà gô Columbia là phân loài có kích thước nhỏ nhỏ nhất với chiều dài trung bình từ 38–51 cm (15-20 inch).

Out of the seven subspecies of sharp-tailed grouse, the Columbian is the smallest at 15–20 inches (38–51 cm) in length.

WikiMatrix

Lagopus muta (gà gô trắng xám đá) và quạ thường được cho là những loài chim sống quanh năm duy nhất của vườn, mặc dù có 43 loài sinh sống tại khu vực theo mùa.

Ptarmigan and ravens are considered the only year-round birds in the park, although 43 species make seasonal use of the area.

WikiMatrix

Vào thế kỷ 12, số lượng gà gô đỏ và gà gô đen trong vùng giảm đáng kể, song cải tiến trong tiến hành trò chơi khiến hai loài này gia tăng số lượng trong vùng.

In the twentieth century, numbers of red grouse and black grouse in the area fell significantly, but improved gamekeeping practices have resulted in both species making a comeback in the region.

WikiMatrix

20 Đừng để máu con rơi xuống đất xa cách mặt Đức Giê-hô-va, vì vua Y-sơ-ra-ên đã lên đường truy tìm một con bọ chét,+ như thể đang rượt đuổi một con gà gô trên các núi”.

20 And now do not let my blood fall to the ground away from the presence of Jehovah, for the king of Israel has gone out to look for a single flea,+ as if he were chasing a partridge on the mountains.”

jw2019

Loài này tương tự như các loài gà gô lớn hơn (Centrocercus urophasianus) về bề ngoài, nhưng khoảng nhỏ hơn một phần ba, với nhiều lông cọ dày phía sau đầu; Loài này cũng có một điệu nhảy tán tỉnh ít phức tạp hơn.

It is similar to the closely related greater sage-grouse (Centrocercus urophasianus) in appearance, but about a third smaller in size, with much thicker plumes behind the head; it also has a less elaborate courtship dance.

WikiMatrix

Gà nước đỏ từ lâu chỉ được biết đến từ một vài thiệu đương đại đại đề cập đến “gà mái” màu đỏ và các tên nếu không sử dụng cho gà gô hoặc gà nước ở châu Âu, cũng như những bản phác thảo của du khách Pieter van den Broecke và Sir Thomas Herbert từ 1617 và 1634.

The red rail was long known only from a few contemporary descriptions referring to red “hens” and names otherwise used for grouse or partridges in Europe, as well as the sketches of the travellers Pieter van den Broecke and Sir Thomas Herbert from 1617 and 1634.

WikiMatrix

Chim được phân ra tám loại chính có thể phân biệt được bằng mắt thường: (1) loại biết bơi—vịt và họ vịt, (2) loại bay trên không—chim mòng biển và cùng loại, (3) chim cao cẳng—con diệc và sếu, (4) chim cao cẳng loại nhỏ—chim choi choi và chim choắt, (5) loại chim giống gà—gà gô và chim cút, (6) chim săn mồi—chim ưng, đại bàng và chim cú, (7) chim cheo leo, và (8) loài chim ở cạn.—A Field Guide to the Birds East of the Rockies, do Roger Tory Peterson biên soạn.

Birds are divided into eight main visual categories: (1) swimmers—ducks and ducklike birds, (2) aerialists—gulls and gull-like birds, (3) long-legged waders—herons and cranes, (4) smaller waders—plover and sandpipers, (5) fowllike birds—grouse and quail, (6) birds of prey—hawks, eagles, and owls, (7) passerine (perching) birds, and (8) nonpasserine land birds.—A Field Guide to the Birds East of the Rockies, by Roger Tory Peterson.

jw2019

Gà Chọi Trong Tiếng Tiếng Anh

Đó là lý do họ gọi Wade Boggs là ” Gà chọi ”

That’s why they called him the ” Chicken Man. “

OpenSubtitles2018.v3

Có vẻ như vừa có một cuộc đấu gà chọi mới.

Looks like we’ve got ourselves our next cockfight.

OpenSubtitles2018.v3

Bằng cách lai tạo nhũng dòng gà chọi (gen bạc) màu trắng, George Ellis Delaware tạo ra các giống gà này vào năm 1940.

By breeding these white (genetically silver) sports intentionally, George Ellis of Delaware created the breed in 1940.

WikiMatrix

Thí dụ, nếu bạn vận dụng trí tưởng tượng của mình, bạn sẽ thấy đảo Hòn Gà Chọi thật trông giống hai con gà đang chọi nhau.

For example, if you use your imagination, you will see that Hon Ga Choi, Fighting Cock Islet, does look like two cocks fighting.

jw2019

Không giống như cả hai giống gà chọi đã kể trên, nó không có sắc tố đen trên mặt, da và chân, tất cả đều có màu xám nhạt.

Unlike both the other fighting breeds, it has no dark pigmentation of the face, skin and legs, which are all pale.

WikiMatrix

Ví dụ: Quảng bá hành động ngược đãi đối với động vật vì mục đích giải trí, chẳng hạn như chọi gà hoặc chọi chó

Examples: Promoting animal cruelty for entertainment purposes, such as cock or dog fighting

support.google

Giống gà Langshan hiện đại có ngoại hình ít nặng nề hơn và nhiều tính chất giống như gà Croad Langshan, và đôi khi được so sánh với các giống gà chọi hiện đại.

The Modern Langshan has a less heavy and more game-like build then the Croad Langshan, and is sometimes compared to the Modern Game in appearance.

WikiMatrix

Mặc dù máu gen gà chọi của nó, nó nếu chăn nuôi tốt, mặc dù nó sẽ hạnh phúc hơn và sản xuất tốt hơn nếu được phép chúng chạy nhảy trên mặt sân cỏ.

Despite its game heritage, it tolerates confinement well, although it will be much happier and produce better if allowed to range on grass.

WikiMatrix

Nó cũng mở chiến dịch chống lại việc ăn thịt, đánh cá, giết hại động vật được coi là thú vật trong gia đình, việc xích chó ở sân sau, chọi gà, chọi chó, và đấu bò.

It also campaigns for a vegan lifestyle and against eating meat, fishing, the killing of animals regarded as pests, the keeping of chained backyard dogs, cock fighting, dog fighting, and bullfighting.

WikiMatrix

Sự phát triển của giống gà này không được biết đến một cách thực tế nhưng người ta cho rằng gà chọi Birchen Anh và có thể là gà cánh vịt Duckwing Leghorns được sử dụng để trang trí.

The development of this breed is not factually known but it is thought that Birchen English Game and possibly Duckwing Leghorns were used in the makeup.

WikiMatrix

Mặc dù sự nổi tiếng của chúng với những người chơi gia cầm đã giảm nhiều, việc sử dụng gà mái Nam Kinh để ấp trứng cho những con gà chọi có thể đã giữ cho giống gà này không bị biến mất hoàn toàn.

Though their popularity with poultry fanciers waned, the use of broody Nankin hens to incubate game bird eggs may have kept the breed from disappearing altogether.

WikiMatrix

Quan niệm chăn nuôi gia cầm truyền thống được từ điển bách khoa Encyclopædia Britannica (2007) viết như sau: “Con người lần đầu tiên thuần hóa gà tại tiểu lục địa Ấn Độ với mục đích để làm gà chọi ở châu Á, châu Phi và châu Âu.

The traditional poultry farming view, is stated in Encyclopædia Britannica (2007): “Humans first domesticated chickens of Indian origin for the purpose of cockfighting in Asia, Africa, and Europe.

WikiMatrix

Các giống chính xác góp phần vào việc tạo ra Redcap là không rõ, nhưng gà Hamburg vàng, Sporkled Hamburgs, gà Dorking, gà Anh cổ xưa (Old English Pheasant Fowl) và gà chọi ức đỏ đen (Black-Breasted Red Games) có thể đã được tham gia vào dòng máu của giống gà hiện tại.

The exact breeds that contributed to the creation of the Redcap are unknown, but Golden Spangled Hamburgs, Dorkings, Old English Pheasant Fowl and Black-Breasted Red Games may have been involved.

WikiMatrix

Nó được dùng cho việc chọi gà.

It was used for cock fighting.

OpenSubtitles2018.v3

Nó có niên đại từ cuối thế kỷ XIX, và được lai tạo đặc biệt để chọi gà.

It dates from the late nineteenth century, and was bred specifically for cock-fighting.

WikiMatrix

Họ thích chơi chọi gà.

I hate fighting with chicks.

WikiMatrix

Tôi cứ tưởng chọi gà ở Braxin là bất hợp pháp cơ đấy.

I thought cockfights were illegal in Brazil.

OpenSubtitles2018.v3

Tại Nam Sudan, Bộ luật hình sự nước này quy định, tổ chức, quảng bá hoặc tổ chức đánh nhau như đá gà, chọi cừu, đấu bò hoặc các vật nuôi khác hoặc khuyến khích các hành vi như vậy sẽ bị kết án tù với thời hạn không quá hai tháng hoặc phạt tiền, khi bị kết án.

South Sudan: The Criminal Code states that arranging, promoting or organizing fights between cocks, rams, bulls or other domestic animals, or encouraging such acts, shall be sentenced to imprisonment for a term not exceeding two months or with a fine, upon conviction.

WikiMatrix

Mi có nhớ quậy phá trên đường xa lộ với bạn mi không? Chơi chọi gà với mấy xe người khác?

You remember horsing around on the interstate with your buddies, playing chicken with the other cars?

OpenSubtitles2018.v3

Sự hiếu chiến của những con gà trống nòi, có những chiếc cựa sắc, làm cho những cuộc chọi gà trở thành môn giải trí phổ biến.

The aggressiveness of breeding males, armed with natural leg spurs, made cockfighting a popular entertainment.

ted2019

Ai cũng hào hứng tham gia các trò chơi ngày Tết như bầu cua , cờ tướng , ném còn , chọi trâu , đá gà , ném kẹo dẻo , v.v .

People are delighted to enjoy exciting games during Tết : bầu cua , cờ tướng , ném còn , chọi trâu , đá gà , marshmallow toss , etc .

EVBNews

Từ ‘hockey’ được ghi lại vào năm 1363 khi vua Edward III của Anh ra lệnh “cấm, chiếu theo hình phạt hoặc bỏ tù, tất cả các người chơi những trò ném đá, gỗ và sắt; bóng ném, bóng đá, hay hockey; săn bắt bằng chó hay chọi gà, hay những trò giải trí khác tương tự như vậy.”

One belief is that it was recorded in 1363 when Edward III of England issued the proclamation: “Moreover we ordain that you prohibit under penalty of imprisonment all and sundry from such stone, wood and iron throwing; handball, football, or hockey; coursing and cock-fighting, or other such idle games.”

WikiMatrix

Ví dụ, sách Sử ký của Tư Mã Thiên có dẫn lại một ghi chép thời Tề Tuyên công nước Tề (trị vì từ 319 TCN đến 301 TCN) rằng kinh đô Lâm Truy của nước Tề khi đó giàu có tới mức dân thành ai cũng có thể tham gia các hoạt động giải trí như chơi nhạc, chọi gà, đua chó, chơi Lục bác và chơi Thúc cúc.

For example, the Records of the Grand Historian records a speech made during the reign of King Xuan of Qi (reigned 319–301 BCE) that claims that the capital city of Linzi was so wealthy that its citizens were all able to indulge in activities such as playing musical instruments, cockfighting, dog racing, playing Liubo and playing kick ball.

WikiMatrix

Anh phải hiểu Monsieur Candie ạ, mặc dù ở lĩnh vực chọi nô lệ tôi vẫn là gà, nhưng tôi có hiểu biết kha khá về những trường đấu ở châu Âu đấy.

You have to understand, Monsieur Candie, while admittedly a neophyte in the nigger fight game, I do have a little bit of a background in the European traveling circus.

OpenSubtitles2018.v3

Gà trống Iowa Blues là một trong những con gà cảnh vệ giỏi nhất của đàn gà, là những chiến binh như diều hâu đặc biệt có năng lực chọi nhau.

Male Iowa Blues are among the best guardians of a flock, being particularly competent hawk fighters.

WikiMatrix

Gà Mái Trong Tiếng Tiếng Anh

Gà mái Andaluza Azul sẽ đẻ khoảng 165 quả trứng mỗi năm; trứng nặng 70-80g.

Andaluza Azul hens lay about 165 white eggs per year; eggs weigh 70–80 g.

WikiMatrix

Gà mái cục tác ầm ĩ sau khi đẻ trứng và khi gọi gà con.

Hens cluck loudly after laying an egg, and also to call their chicks.

WikiMatrix

Gà mái đẻ ít nhất 150 quả trứng mỗi năm.

Hens lay at least 150 eggs a year.

WikiMatrix

Vãi đái con gà mái.

Holy shit.

OpenSubtitles2018.v3

Các đồng chí gà mái, các bạn có vinh dự được đóng góp trước tiên:

You hens, are to have the honor of making the first contribution:

OpenSubtitles2018.v3

Chúng tao sẽ thả gà mái nếu chúng tao tìm thấy một con sao?

Will we spare a hen if we find one?

QED

Gà mái bắt đầu đẻ từ 6–7 tháng, và có thể đẻ khoảng 180 quả trứng mỗi năm.

Hens begin to lay at 6–7 months, and may lay approximately 180 eggs per year.

WikiMatrix

Gà mái xanh trắng đẻ trứng lớn nhất.

Blue–bred white hens lay the largest eggs.

WikiMatrix

Như gà mái mẹ vậy.

Like a mother hen.

OpenSubtitles2018.v3

Gà mái cũng tương tự như gà mái của những giống gà lông dài khác.

Mata Kucing is similar to that of Longan fruit.

WikiMatrix

Thôi mà, đồ gà mái, ra tay đi.

Come on, chicken shit, let’s do this.

OpenSubtitles2018.v3

” Giữ của gà mái không có gì chi phí.

” Keep of hens cost nothing.

QED

Cotton, đồ con gà mái khốn kiếp…

Cotton, you chicken-livered, miserable…

OpenSubtitles2018.v3

Gà trống thường nặng từ 16 đến 22 lb và gà mái từ 10 đến 12 lbs.

Toms usually weigh 16 to 22 lbs and the hens 10 to 12 lbs.

WikiMatrix

Hôm nay ta là con gà mái.

Today, I am a hen.

OpenSubtitles2018.v3

Tạm biệt đồ gà mái.

Bye, you little chicken butt.

OpenSubtitles2018.v3

Em nuôi một con gà mái, nó đẻ ra một con trống và một con mái khác.

I was raising a hen from which I got a rooster and another hen.

jw2019

Hai người kỳ cục như hai con gà mái già.

You boys are as crotchety as a couple of old hens.

OpenSubtitles2018.v3

Bhura, đám gà mái của anh thực sự là 1 nỗi đau!

Bhura, these hens of yours are a real pain!

QED

Khi nghe chuyện, Tổng thống hỏi lại: “Lần nào cũng với cùng một con gà mái à?”.

Upon being told, the President asked, “Same hen every time?”

WikiMatrix

Tiếng của đám gà mái thì có.

It’s the sound of a gaggle of hens.

OpenSubtitles2018.v3

Cuối cùng nó đẻ ra ba con gà mái, em bán đi ba con này.

It finally gave birth to three hens, which I sold.

jw2019

Mấy con gà mái cuối cùng đã đẻ được vài cái trứng.

Those hens finally laid some eggs.

OpenSubtitles2018.v3

Mỗi của gà mái có một con gà chục.

Each of the hens has a dozen chickens.

QED

Đặc biệt là trong con gà mái, giống này là rất tương tự như với gà Rhode đỏ.

Especially in the hen, the breed is very similar in appearance to the Rhode Island Red.

WikiMatrix