Top 9 # Xem Nhiều Nhất Gà Tây Tên Tiếng Anh Là Gì Mới Nhất 3/2023 # Top Like | Ngayhoimuanhagiagoc.com

Chăn Nuôi Tiếng Anh Là Gì

Ngành chăn nuôi nước ta đang ngày càng phát triển mạnh mẽ. Các giống vật nuôi, kỹ thuật nuôi trồng cũng được học hỏi cải tiến từ các nước phát triển. Ngoài công nghiệp, dịch vụ góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế thì nông nghiệp chăn nuôi cũng không thể thiếu.

Các trường đại học, cao đẳng cũng mở rộng các môn học về nông nghiệp chăn nuôi. Nhằm nâng cao kiến thức, kỹ thuật phát triển ngành chăn nuôi nước nhà. Các công ty về giống vật nuôi, máy móc, sản phẩm phục vụ nông nghiệp chăn nuôi.. Cũng có những chuyến du học nước ngoài nhằm nâng cao kiến thức cho cán bộ công nhân viên.

Một trong những vấn đề được nhiều người quan tâm đó chính là tiếng anh chuyên ngành. Đúng vậy để có thể học tập tốt, nghiên cứu các tài liệu nước ngoài thì bạn phải hiểu rõ tiếng Anh. Có vốn từ ngữ sâu rộng mới có thể tiếp thu lĩnh hội được các tài liệu, giáo trình của các nước tiên tiến.

Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành chăn nuôi

Chăn nuôi tiếng Anh gọi là gì

Trong tiếng Anh chăn nuôi người ta thường gọi là breed. Là cụm từ được nhiều bà con nông dân cũng như các bạn sinh viên muốn phát triển nâng cao kiến thức tìm hiểu. Như vậy khi kết hợp với một số con vật khác chúng ta sẽ có một số từ ngữ khác về chăn nuôi như :

Chăn nuôi bò tiếng Anh là gì

Chăn nuôi bò tiếng Anh là Cattle breeding

Chăn nuôi gia súc lấy sữa tiếng Anh là gì

Chăn nuôi gia súc lấy sữa tiếng Anh là Raising cattle for milk

Chăn nuôi nông hộ tiếng Anh là gì

Chăn nuôi nông hộ tiếng Anh là Farming households

Ngành chăn nuôi tiếng Anh là gì

Ngành chăn nuôi tiếng Anh là Breeding industry

Người chăn nuôi tiếng Anh là gì

Người chăn nuôi tiếng Anh là Breeder

Sự chăn nuôi tiếng anh là gì

Sự chăn nuôi tiếng anh là Breeding

Thức ăn chăn nuôi tiếng anh là gì

Thức ăn chăn nuôi tiếng anh là Animal feed

Trại chăn nuôi tiếng anh là gì

Trại chăn nuôi tiếng anh là Farm.

Việc chăn nuôi tiếng anh là gì

Việc chăn nuôi tiếng anh là The breeding

Từ vựng tiếng Anh về gia cầm gia súc

Gia súc tiếng anh là gì

Gia súc tiếng anh là cattle

Con trâu tiếng anh là gì

Con trâu trong tiếng anh được gọi là Buffalo

Bò đực tiếng anh là gì

Trong tiếng Anh Bò đực thường được gọi là bull

Bê tiếng anh là gì

Con Bê trong tiếng anh người ta gọi là calf

Bò tiếng anh là gì

Con Bò tiếng anh được gọi là cow

Gà mái tiếng anh là gì

Gà mái tiếng anh gọi là hen

Ngựa tiếng anh là gì

Ngựa tiếng anh là horse

Cừu tiếng anh là gì

Cừu tiếng anh là lamb

Con la tiếng anh là gì

Con la tiếng anh là mule

Lợn tiếng anh là gì

Lợn tiếng anh là pig

Gà tây tiếng anh là gì

Gà tây tiếng anh là turkey

Vắt sữa bò tiếng anh là gì

Vắt sữa bò tiếng anh là to milk a cow

Cho gà ăn tiếng anh là gì

Cho gà ăn tiếng anh là to feed the chickens

Heo nái tiếng anh là gì

Heo nái tiếng anh là Sow

Lứa heo con được đẻ ra cùng một nái tiếng anh là gì

Lứa heo con được đẻ ra cùng một nái tiếng anh là Litter

Heo cái được thiến rồi, để nuôi thịt tiếng anh là gì

Heo cái được thiến rồi, để nuôi thịt tiếng anh là Barrow

Heo con đã cai sữa tiếng anh là gì

Heo con đã cai sữa tiếng anh là Feeder Pig

Heo nuôi thịt để bán ra thị trường/heo thịt tiếng anh là gì

Heo nuôi thịt để bán ra thị trường/heo thịt tiếng anh là Market Hog

Đạm tiếng anh là gì

Đạm tiếng anh là Protein

Thịt heo tiếng anh là gì

Thịt heo tiếng anh là Pork

Thức ăn được ăn vào tiếng anh là gì

Thức ăn được ăn vào tiếng anh là Intake

Thời gian cho con bú sữa tiếng anh là gì

Thời gian cho con bú sữa tiếng anh là Lactation

Sự cai sữa tiếng anh là gì

Sự cai sữa tiếng anh là Weaning

Heo con cai sữa tiếng anh là gì

Heo con cai sữa tiếng anh là Weaner

Heo con có đầy đủ hình dáng nhưng sinh ra bị chết tiếng anh là gì

Heo con có đầy đủ hình dáng nhưng sinh ra bị chết tiếng anh là Stillborn

Sự sung mãn của heo được tiếng anh là gì

Sự sung mãn của heo được tiếng anh là Libido.

Giống thuần chuẩn tiếng anh là gì

Giống thuần chuẩn tiếng anh là Purebred.

Lai tạo giống với các giống khác tiếng anh là gì

Lai tạo giống với các giống khác tiếng anh là Crossbred.

Đàn chăn nuôi loại thương phẩm tiếng anh là gì

Đàn chăn nuôi loại thương phẩm tiếng anh là Multiplier herd.

Nhà dùng để chăn nuôi tiếng anh là gì

Nhà dùng để chăn nuôi tiếng anh là Barn/Shed.

Thức ăn chăn nuôi tiếng anh là gì

Thức ăn chăn nuôi tiếng anh là Animal feed

Sự chuyển hóa thức ăn tiếng anh là gì

Sự chuyển hóa thức ăn tiếng anh là Feed Conversion

Heo giống để sản xuất ra heo con tiếng anh là gì

Heo giống để sản xuất ra heo con tiếng anh là Breeding stock.

Heo giống có tính di truyền giống tiếng anh là gì

Heo giống có tính di truyền giống tiếng anh là Swine genetics.

Cám viên tiếng anh là gì

Cám viên tiếng anh là Pellet feed.

Nhà máy sản xuất /chế biến thức ăn gia súc tiếng anh là gì

Nhà máy sản xuất /chế biến thức ăn gia súc tiếng anh là Feed mill.

Heo con đẻ ra bị tật có chân dạng ra tiếng anh là gì

Heo con đẻ ra bị tật có chân dạng ra tiếng anh là Splayed legged.

Người chăn nuôi súc vật tiếng anh là gì

Người chăn nuôi súc vật tiếng anh là Stockman.

Tỷ lệ tăng trưởng tiếng anh là gì

Tỷ lệ tăng trưởng tiếng anh là Growth rate.

Như vậy Cẩm Nang Chăn Nuôi đã tổng hợp cho bạn những từ ngữ thường gặp trong chăn nuôi rồi. Hy vọng có thể giúp bạn cải thiện phần nào trong vốn từ vựng của mình.

Gà Tây Trong Tiếng Tiếng Anh

Mẹ có biết là kền kền gà tây có sải cánh 1,8 mét không?

Did you know that turkey vultures have a wingspan of over six feet?

OpenSubtitles2018.v3

Cậu phải đến Camp Refuge và tìm Gà Tây Xá Tội.

First you must go to Camp David and find the pardoned turkey.

OpenSubtitles2018.v3

Món gà tây, ở trên kệ bếp gần tủ lạnh, cháu nghĩ thế.

Just the turkey things, right on the counter next to the fridge, I think.

OpenSubtitles2018.v3

” Gà tây không. Chandler? ”

Worse than, ” More turkey, Mr. Chandler? “

OpenSubtitles2018.v3

Ai đó giết con gà tây rồi.

Somebody kill that turkey.

OpenSubtitles2018.v3

Cậu còn phải ăn cả một con gà tây mà.

You’ve got almost an entire turkey to eat.

OpenSubtitles2018.v3

Gà tây… một loại kền kền… đậu trên cổng và thả hai con thỏ chết xuống sàn nhà.

The turkey… a vulture

OpenSubtitles2018.v3

Gà Tây, đi thôi nào.

Come on, birdie, let’s go.

OpenSubtitles2018.v3

” Chân gà Tây ” và ” Bà Lão. ”

” Turkey Leg ” and ” Old Lady “.

OpenSubtitles2018.v3

Họ đã đếm những con bò, heo, gà, gà tây và ngỗng.

They counted the cows, pigs, chickens, turkeys, and geese.

LDS

Ôi, tôi sợ là hai anh bạn đã ăn quá nhiều gà tây rồi.

Oh, I’m afraid you boys have eaten too much turkey.

OpenSubtitles2018.v3

Tôi có bánh kẹp thịt gà tây.

I have a turkey sandwich.

OpenSubtitles2018.v3

Gà, vịt, ngỗng, và gà tây về căn bản đều dốt.

And chickens and ducks and geese and turkeys are basically as dumb as dumps.

ted2019

Cậu có biết họ từng bán con gà tây hảo hạng được treo lên ở đó không?

Do you know whether they’ve sold the prize turkey that was hanging there?

OpenSubtitles2018.v3

Tôi chỉ muốn trở lại làm Gà Tây xá tội thôi mà.

Huh, I just want to go back to being a pardoned turkey.

OpenSubtitles2018.v3

Nói với cậu luôn, năm nay tớ không làm gà tây đâu.

Okay, also, just so you know, I’m not gonna make a turkey this year.

OpenSubtitles2018.v3

Và tôi sẽ gọi cái burger nấm gà tây này.

And I will take that mushroom turkey burger.

OpenSubtitles2018.v3

Đó là một con gà tây biết bay, dưới cái cây.

There’s a flying turkey under a tree.

ted2019

Phoebe không ăn gà tây.

Well, Phoebe doesn’t eat turkey.

OpenSubtitles2018.v3

Hãy nhìn xem sức mạnh của Gà Tây đây…

Witness the awesome power of the pardoned turkey.

OpenSubtitles2018.v3

Các món gia cầm phổ biến là: Ngỗng (husa), vịt (kachna), gà tây (krůta) và gà (slepice).

Commonly-found poultry dishes are: Goose (husa), duck (kachna), turkey (krůta) and chicken (kuře).

WikiMatrix

Gà tây là loài động vật rất đẹp và thông minh.

Turkeys are beautiful, intelligent animals.

OpenSubtitles2018.v3

Mình là con Gà Tây được xá tội sao?

I’m the pardoned turkey.

OpenSubtitles2018.v3

Và bác Marshall tìm mua được một con gà tây xịn.

And Marshall had found the perfect turkey.

OpenSubtitles2018.v3

Tên Các Món Ăn Dân Dã Việt Nam Bằng Tiếng Anh

Bánh cuốn : stuffed pancake Bánh dầy : round sticky rice cake Bánh tráng : girdle-cake Bánh tôm : shrimp in batter Bánh cốm : young rice cake Bánh trôi: stuffed sticky rice balls Bánh đậu : soya cake Bánh bao : steamed wheat flour cake Bánh xèo : pancako Bánh chưng : stuffed sticky rice cake Bào ngư : Abalone Bún : rice noodles Bún ốc : Snail rice noodles Bún bò : beef rice noodles Bún chả : Kebab rice noodles Cá kho : Fish cooked with sauce Chả : Pork-pie Chả cá : Grilled fish Bún cua : Crab rice noodles Canh chua : Sweet and sour fish broth Chè : Sweet gruel Chè đậu xanh : Sweet green bean gruel Đậu phụ : Soya cheese Gỏi : Raw fish and vegetables Lạp xưởng : Chinese sausage Mắm : Sauce of macerated fish or shrimp Miến gà : Soya noodles with chicken

Bạn củng có thể ghép các món với hình thức nấu sau : *

Kho : cook with sauce *

Nướng : grill *

Rán ,chiên : fry *

Sào ,áp chảo : Saute *

Hầm, ninh : stew *

Phở bò : Rice noodle soup with beef *

Xôi : Steamed sticky rice *

Thịt bò tái : Beef dipped in boiling water Fresh water-crab soup : canh cua Salted Aubergine :cá muối salted vegetable dưa góp Sweet and sour pork ribs sườn xào chua ngọt Boiled chicken thit gà luộc Stewed pork with caramel thitj kho tàu Boiled bind weed rau muống luộc Fried Soya Cheese đậu rán Sauce of máserated shrimp mắm tôm Soya sauce tương Fish sauce nước mắm lime water bánh đúc (do you know ?) Fried rolls,Stuffed pancake Nem Sweet and sour salad Nộm Grilled cuttle fish Mực nướng Rice noodle soup with done beef phở bò chín Rice noodle soup with half done beef phở bò tái Rice gruel with fish cháo cá Rice gruel with eel cháo lươn Rice gruel Cháo Roasted sesame seeds and salf Muối vừng Sayte bean sprout Giá xào

More and more…. 1. Kim chi Kimchi dish 2. Lạc chao muối Peanuts dived in salt 4. Súp tôm răm cay (thái lan) Shrimp soup with persicaria 5. Súp hải sản Seafood soup 6. Súp cua Crab soup 7. Súp hào tam tươi Fresh Shellfish soup 8. Súp lươn Eel soup 9. Súp gà ngô hạt Chicken & com soup 10. Súp bò Beef soup [Back to top] Đồ biển tươi sống – Fresh seafood dishes

1. Gỏi tôm sú sasami Sasami raw sugpo prawn & vegetable (Japan) 2. Tôm sú sỉn tại bàn Sugpo prawn dish served at table 3. Tôm sú sốt cốt dừa Steamed sugpo prawn with coco juice 4. Tôm sú nhúng bia tại bàn Sugpo prawn dipped in beer at table 6. Tôm sú lăn muối Sugpo Prawn throung salt 7. Tôm sú chiên vừng dừa Sugpo Prawn fried in coco sasame 8. Tôm sú hấp bơ tỏi Steamed Sugpo Prawn with cheese and garlic 9. Tôm sú áp mặt gang Roasted Sugpo Prawn Tôm hùm – Lobster

1. Gỏi tôm hùm sasami (nhật) Sasimi raw Lobster (Japan) 2. Tôm hùm nấu chua (thái lan) Thailand Style Sour cooked Lobster 3. Tôm hùm hấp cốt dừa Steamed Lobster with coco juice 4. Tôm hùm nướng tỏi sả Grilled Lobster with citronella & garlic 5. Lẩu tôm hùm Hot pot of Lobster [Back to top] Tôm hảo – Fresh water crayfish

1. Tôm rán giòn sốt tỏi Toasted Crayfish & cook with grilic 2. Tôm sào nấm hương Fried Crayfish with mushroom 3. Tôm rán sốt chua ngọt Toasted Crayfish & sweet- sour cook 4. Tôm tẩm cà mỳ rán Fried Crayfish in camy 5. Tôm nõn xào cải Fried Crayfish with cauliflower Cá trình – Cat fish 1. Cá trình nướng lá chuối Grilled Catfish in banana leaf 2. Cá trình nướng giềng mẻ Grilled Catfish with rice frement & galingale 3. Cá trình xào sả ớt 4. Cá trình hấp nghệ tỏi Steamed Catfish with saffron & citronella [Back to top] Cua – Crab

1. Cua hấp Steamed Crab 2. Cua rang muối Roasted Crab with Salt 3. Cua rang me with Crab with tamarind 4. Cua nướng sả ớt Grilled Crab chilli & citronella 5. Cua xào ca ry Fried Crab& Cary [Back to top] Ghẹ – King Crab

1. Ghẹ hấp gừng sả tỏi Steamed Kinh Crab with garlic & citronella 2. Ghẹ om giả cầy Kinh Crab with pork stew 3. Ghẹ giang muối Roasted Kinh Crab with Salt 4. Ghẹ giang me Roasted Kinh Crab with tamirind 5. Ghẹ nấu cari Cooked Kinh Crab with curry 6. Cua bể hấp gừng Steamed soft -shelled crab with ginger 7. Cua bấy chiên bơ tỏi Steamed soft -shelled crab with butter & garlic Ốc, Ngao, Sò – Cockle-shell, oyster

1. Ốc hương nướng sả Grilled Sweet Snail with citronella 2. Ốc hương giang me Roasted Sweet Snail with tamanind 3. Sò huyết nướng Grilled Oyster 4. Sò huyết tứ xuyên Tu Xuyen Oyster 5. Ngao luộc gừng sả Boil Cockle- shell ginger &citronella 6. Ngao hấp thơm tàu Steamed Cockle- shell with mint 7. Ngao hấp vị tỏi Steamed Cockle- shell with garlic spice [Back to top] Lươn – Eel

1. Lươn nướng sả ớt Grilled Eel with chill & citronella 2. Lươn om tỏi mẻ Simmered Eel with rice frement & garlic 3. Lươn nướng lá lốt Grilled Eel with surgur palm 4. Lươn xào sả ớt Grilled Eel with chill & citronella 5. Lươn chiên vừng dừa Eel with chill coco sesame 6. Lươn om nồi đất Steamed Eel in earth pot

Mực – Cuttle fish

1. Mực chiên bơ tỏi Fried Squid with butter& garlic 2. Mực đốt rượu vang Squid fire with wine 3. Mực xóc bơ tỏi Fried Squid with butter& garlic 4. Mực sào trái thơm Fried Squid with pineapple 5. Mực xào sả ớt Fried Squid with chill & citronella 6. Mực hấp cần tây Steamed Squid with celery 7. Mực nhúng bia tại bàn Soused Squid in beer serving at table 8. Chả mực thìa là Dipped Squid with dill 9. Mực luộc dấm hành Boiled Squid with onion & vineger 10. Mmực chiên ròn Roasted Squid [Back to top] Ốc – Snall

1. Ốc bao giò hấp lá gừng Steamed Snall in minced meat with gingner leaf 2. Ốc hấp thuối bắc Steamed Snall with medicine herb 3. Ốc luộc lá chanh Boiled Snall with lemon leaf 4. Ốc nấu chuối đậu Cooked Snall with banana & soya curd 5. Ốc xào sả ớt Fried Snail with chilli& citronella 6. Ốc xào chuối đậu Fried Snail with banana &soya curd Cá nước ngọt-Fresh water fish

1. Cá quả nướng sả ớt Grilled Snake-head Fish with chilli & citronella 2. Cá quả hấp xì dầu Steamed Snake-head Fish with soya source 3. Cá quả bò lò sốt chua ngot Grilled Snake-head Fish dipped in sweet & sour source 4. Cá quả nướng muối Grilled Snake-head Fish with salt 5. Cá trê om hoa chuối Simmered Catfish with banana inflorescense 6. Cá trê nướng giềng mẻ Grilled Catfish with rice frement & galingale 7. Cá trê om tỏi mẻ Simmered Catfish with rice frement & galingale 8. Cá chép hấp xì dầu Steamed Carp with soya source 9. Cá chép chiên xù chấm mắm me Fried Carp severd with tamarind fish souce 10. Cá chép nướng sả ớt Grilled Carp with chilli& citronella 11. Cá chép hấp hành Steamed Carp with onion 12. Cá lăng xào sả ớt Fried Hemibagrus with chilli& citronella 13. Chả cá lăng nướng Fried minced Hemibagrus 14. Cá lăng om tỏi me Simmered Hemibagrus with rice frement & garlic 15. Cá điêu hồng hấp Steamed “dieuhong” fish 16. Cá điêu hồng chiên xù Fried with soya source 17. Cá điêu hồng chưng tương Cooked “dieuhong” fish with soya source 18. Gỏi cá điêu hồng Raw “dieuhong” fish [Back to top] Ba ba – Tortoise

1. Ba ba rang muối Roasted Turtle with salt 2. Ba ba nướng giềng mẻ Grilled Turtle with rice frement & garlic 3. Lẩu ba ba rau muống Turtle hot pot with blindweed 4. Ba ba hầm vang đỏ Stewed Turtle with Red wine 5. Ba ba hấp tỏi cả con Steamed whole Turtle with garlic 6. Ba ba nấu chuối đậu Cooked Turtle with banana & soya curd 7. Ba ba tần hạt sen Steamed Turtle with lotus sesame Thỏ – Rabbit

1. Thỏ nướng lá chanh Grilled Rabbit with lemon leaf 2. Thỏ om nấm hương Stewed Rabbit with mushroom 3. Thỏ nấu ca ry nước dừa Rabbit cooked in curry &coco juice 4. Thỏ rán rô ti Roti fried Rabbit 5. Thỏ rút xương xào nấm Fried boned Rabbit with mushroom 6. Thỏ tẩm vừng rán Fried Rabbit in sasame 7. Thỏ xào sả ớt Fried Rabbit Chilli and citronella 8. Thỏ nấu sốt vang Stewed Rabbit [Back to top] Chim – Pigeon

1. Chim quay xa lát Roasted Pigeon salad 2. Chi nướng sả ớt Grilled Pigeon with Chilli and citronella 3. Chim rán rô ti Fried roti Pigeon 4. Chim sào nấm hương Fried Pigeon with mushroom 5. Chim xào sả ớt Fried Pigeon with Chilli and citronella

Bò – Beef

1. Bò úc bít tết Australia Stead Beef 2. Bò nướng xả ớt Grilled Beef with chilli &citronella 3. Thịt bò tứ xuyên Tu Xuyen grilled Beef 4. Bò lúc lắc khoai rán Beef dish seved with fried potato 5.Bít tết bò Beef stead 6.Bò xào cần tỏi Fried Beef with garlic&celery 7. Bò xào sa tế Xate fried Beef fried with chilli& citronella 8. Bò chiên khiểu thái lan Thailand style fried Beef 9.Thịt bò sốt cay Beef dipped in hot souce 10. Bò né Beef dish 11.Thịt bò viên sốt cay Rolled minced Beef dipped in hot souce [Back to top] Lợn – Pork

1. Lợn tẩm cà mì rán Fried Pork in camy flour 2. Thịt lợn tứ xuyên Tu Xuyen Pork dish 3. Lợn xào chua cay Fried Pork in sweet & sour dish 4. Lợn xào cải xanh Fried Pork with mustand green 5. Lợn rim tiêu Simmed Pork in fish souce with peper 6. Tim bồ dục xào Fried heart & kidney 7. Lợn băm xào ngô hạt Fried minced Pork with com Các món cháo – Rice gruel dished

1.Cháo cá Rice gruel with Fish 2. Cháo lươn Eel Rice gruel 3. Cháo ngao Meretrix Rice gruel 4. Cháo gà Chicken Rice gruel 5.Cháo tim, bầu dục Pork”s Kidneys and heart Rice gruel Các món xào – Braised dished

1. Phở xào tim bầu dục Fired “Pho” with port”s heart &kidney 2. Phở xào thịt gà Fired “Pho” with chicken 3. Phở xào tôm Fired “Pho” with shrimp 4. Mỳ xào thịt bò Fried Noodles with beef 5. Mỳ xào thập cẩm Mixed Fried Noodls 6. Mỳ xào hải sản Fried Noodls with seafood 7. Miến xào lươn Fried Noodls with eel 8. Miến xào cua bể Fried Noodls with sea crab 9. Miến xào hải sản Fried Noodls with seafood 10. Cơm cháy thập cẩm Mixed Fried rice Rau

1. Rau cải xào tỏi Fried mustard with garlic 2. Rau bí xào tỏi Fried pumpkin with garlic 3. Rau muống xào tỏi Fried blinweed with garlic 4. Rau lang xào tỏi(luộc) Fried vegetable with garlic [Back to top] Canh – Soup

1. Canh cá chua cay Hot sour fish soup chúng tôi cải thịt nạc Lean pork & mustard soup chúng tôi bò hành răm Beef & onion soup 4. Canh cua Crab soup chúng tôi rò cải cúc Fragrant cabbage pork-pice soup chúng tôi trứng dưa chuột Egg& cucumber soup chúng tôi thịt nạc nấu chua Sour lean pork soup

THỰC ĐƠN 1: 1. Súp nấm bào ngư 2. Gỏi chân gà ngó sen 3. Cá tai tượng chiên xù + mắm nêm + bánh hỏi 4. Lẩu thập cẩm mì sợi 5. Tráng miệng THỰC ĐƠN 2: 1. Soup nấm tuyết nhĩ 2. Gỏi khổ qua tôm thịt 3. Gà hấp cải bẹ xanh 4. Bún bò xào 5. Tráng miệng THỤC ĐƠN 3: 1. Soup măng tây 2. Gỏi ngó sen bao tử 3. Gà quay bánh hỏi 4. Bún, mì xào Singapore 5. Tráng miệng THỰC ĐƠN 4: 1. soup nấm bào ngư 2. Hoành thánh chiên giòn 3. Vịt, gà tiềm ngũ quả 4. Cơm chiên Dương Châu 5. Tráng miệng THỰC ĐƠN 5: 1. Soup bóng 2. Cá lóc rút xương hấp hoặc chiên giòn 3. Giò heo hầm ngũ vị + bánh mì 4. Lẩu thập cẩm + mì sợi 5. Tráng miệng GIÁ MỖI BÀN 600.000/10 KHÁCH THỰC ĐƠN 1: 1. Soup măng tây nấu cua 2. Gỏi bao tử ngó sen 3. Gà quay bánh bao 4. Lẩu thập cẩm 5. Cơm chiên Dương Châu 6. Tráng miệng THỰC ĐƠN 2: 1. Soup óc heo 2. Gỏi tai heo ngó sen 3. Gà nấu paté 4. Lẩu cá, bún 5. Cơm chiên Dương Châuu 6. Tráng miệng THỰC ĐƠN 3: 1. Soup cua nấu nấm 2. Hoành thánh chiên giòn 3. Cá điêu hồng hấp cay 4. Cari gà 5. Cơm chiên hải sản 6. Tráng miệng THỰC ĐƠN 4: 1. Soup măng tây nấu cua 2. Nấm đông cô cuốn tôm 3. Gà quay, xôi gấc, xoài tam sắc 4. Bao tử tiêu xanh, bánh mì 5. Tráng miệng THỰC ĐƠN 5: 1. Soup óc heo nấu cua 2. Gỏi bao tử ngó sen 3. Chân gà rút xương 4. gà nấu lá giang, bún 5. Cơm chiên tỏi 6. Tráng miệng GIÁ MỖI BÀN 660.000 Đ/ 10 KHÁCH THỰC ĐƠN 1: 1. Soup tuyết nhĩ tôm cua 2. Gỏi rau câu lạnh, tôm thịt 3. Chả giò – chạo tôm 4. Bê thui bóp thâu 5. Lẩu thập cẩm 6. Cơm chiên Dương Châu 7. Tráng miệng THỤC ĐƠN 2: 1. Soup nấm báo ngư cua gà 2. Gỏi ngó sen gà xé 3. Càng cua bách hoa 4. Vịt nấu cam 5. Lẩu hải sản, mì sợi, bún 6. Tráng miệng THỰC ĐƠN 3: 1. Soup gà 2. Bát bửu 3. gà nấu nấm 4. Bò cuôn fromage 5. Lẩu thập cẩm mì sợi 6. Tráng miệng THỰC ĐƠN 4: 1. Soup hải sâm 2. Chả giò rế 3. Sẻ, cút, quay xoài tam sắc 4. Cá tiềm ớt hiểm, mì 5. Cháo lươn hải sản 6. Tráng miệng THỰC ĐƠN 5 1. Soup bóng cá nấu cua 2. Gỏi sò huyết 3. Lưỡi bò nấu nấm 4. Tôm lăn bột chiên giòn 5. Lẩu thập cẩm 6. Tráng miệng GIÁ MỖI BÀN 700.000 Đ/ 10 KHÁCH THỰC ĐƠN 1: 1. Soup bắp ngô nấu cua gà 2. Gỏi sò huyết 3. Cá chẽm hấp xì dầu 4. Cua lột chiên giòn 5. Cháo sẻ sẻ hạt sen 6. Tráng miệng THỰC ĐƠN 2: 1. Soup hải sâm 2. Gỏi dồi trường tôm thịt 3. Cá chẽm bỏ lò 4. Gà quay bánh bao 5. Cháo lươn hải sâm 6. Tráng miệng THỰC ĐƠN 3: 1. Soup óc heo nấu cua 2. Chân vịt cá viên xào tứ quả 3. Cua lột sốt me 4. Gà nấu ngồng cải thốt nốt 5. Bò nấu cam, bánh mì 6. Tráng miệng GIÁ MỖI BÀN 1.100.000 Đ/ 10 KHÁCH THỰC ĐƠN 1: 1. Soup cật gà nấu cua 2. Nấm đông cô chạo tôm 3. Cá bống mú hấp hành 4. Cua lột chiên giòn 5. Hải sâm nấu độn 6. Gà ác tiềm thuốc bắc 7. Tráng miệng THỰC ĐƠN 2 1. Soup vi cá nấu cua 2. Cật gà xáo tỏi 3. Cua lột xào chua ngọt 4. Tôm càng sốt tiêu xanh salad 5. Vú bầu dục dê xào thuốc bắc 6. Trang miệng THỰC ĐƠN 3: 1. Soup gân nai 2. Gỏi hải sản tôm sú 3. Lưỡi vịt xào cải bẹ xanh 4. Cá bóng tượng hấp hành 5. Lưỡi bò nấu nấm 6. Lẩu hải sản 7. Tráng miệng THỰC ĐƠN 4: 1. Soup cá, gà… các loại 2. Cua lột rang me 3. Tôm sú trộn rau củ 4. Heo sữa quay chĩa 5. Cá saba, chẽm… đút lò 6. Cháo bồ câu 7. Tráng miệng THỰC ĐƠN 5 1. Soup hải sâm bào ngư 2. cá chẽm quay giấy nhôm 3. Gỏi tôm sú ngó sen 4. Gà tre nấu nấm 5. Tôm càng nướng 6. Cháo hải sản 7. Tráng miệng Tiếp tục nữa nè…

1. Fish cooked with fishsauce bowl: cá kho tộ 2. Chicken fried with citronella: Gà xào(chiên) sả ớt 3. Shrimp cooked with caramel: Tôm kho Tàu 4. Tender beef fried with bitter melon:Bò xào khổ qua 5. Sweet and sour pork ribs: Sườn xào chua ngọt 6. Tortoise grilled on salt: Rùa rang muối 7. Tortoise steam with citronella: Rùa hầm sả 8. Swamp-eel in salad: Gỏi lươn 9. Blood pudding: tiết canh 10. Crab boiled in beer: cua luộc bia 11. Crab fried with tamarind: cua rang me 12. Beef soaked in boilinig vinegar: Bò nhúng giấm 13. Beef seasoned with chili oil and broiled: Bò nướng sa tế 14. Beef fried chopped steaks and chips: Bò lúc lắc khoai 15. Shrimp floured and fried: Tôm lăn bột 16. Chinese sausage: lạp xưởng 17. Pan cake: bánh xèo 18. Water-buffalo flesh in fermented cold rice: trâu hấp mẻ 19. Salted egg-plant: cà pháo muối 20. Shrimp pasty: mắm tôm 21. Pickles: dưa chua 22. Soya cheese: chao

(Life is an art, and you are the artist)

Gà Tây Là Gì, Giá Gà Tây

In bản tin

Gà tây là một loài chim lớn thuộc chi Meleagris, có nguồn gốc ở châu Mỹ. Một loài, Meleagris gallopavo (thường được gọi là gà tây hoặc gà tây hoang dã), có nguồn gốc từ các khu rừng Bắc Mỹ, từ Mexico, khắp miền trung tây và miền đông Hoa Kỳ, và vào phía đông nam Canada.

NGUỒN GỐC VỀ CÁI TÊN “GÀ TÂY”

Có hai lý thuyết cho việc tìm ra tên “gà tây” cho loài chim này. Một giả thuyết cho rằng khi người Châu Âu lần đầu tiên bắt gặp gà tây ở Mỹ, họ xác định không chính xác loài chim này. Gà tây đã được nhập khẩu vào châu Âu bởi các nhà buôn Thổ Nhĩ Kỳ qua Constantinople và do đó được đặt biệt danh Turkey coqs. Tên của chim Bắc Mỹ đã trở thành “con gà tây” hoặc “gà tây Ấn Độ”, sau đó được rút ngắn thành “gà tây”.

TẠI SAO THỊT GÀ TÂY LẠI TRỞ THÀNH MÓN ĂN TRUYỀN THÔNG TRONG LỄ TẠ ƠN VÀ DỊP GIÁNG SINH Ở PHƯƠNG TÂY?

Một số người cho rằng Sarah Joseph Hale là “bà mẹ tạ ơn” của Sarah Joseph Hale, người có các buổi lễ kỷ niệm ở Anh đã nhấn mạnh rằng tầm quan trọng của món gà tây nướng và cuối cùng trở thành món ăn đặc trưng cho các lễ hội được các nước khác chấp nhận sau khi Abraham Lincoln tuyên bố ngày Lễ Quốc Khánh vào năm 1863. Những người khác thì ghi nhận vai trò hiện tại của Gà Tây trong các bữa tiệc chào mừng của người Anh.

NGUYÊN LIỆU KHÔNG THỂ THIẾU TRONG MÓN GÀ TÂY

Theo truyền thống, vào buổi cơm tối Thanksgiving, món ăn chính là gà Tây (turkey), cùng với những món ăn phụ thuộc sau đây:

-Khoai tây tán nhuyễn, mashed potatoes.

-Nước để chan lên khoai tây tán nhuyễn, gravy.

-Đủ thứ bánh vụn, hành, cần tây, stuffing.

-Nước sốt cranberry sauce.

Nếu mọi người còn đang boăn khoăn về giá cả Gà Tây hay đang cần tìm một sản phẩm đảm bảo an toàn thực phẩm thì đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi để có được Tốt Nhất.

Gà Tây có nguồn gốc từ đâu? Làm thế nào để thưởng thức Gà Tây đúng cách, Cách chế biến Gà Tây, Gà Tây dịp giáng sinh, Gà Tây dịp Noen, Giá Gà Tây , giá Thịt Gà Tây.Vui lòng liên hệ với Kingmeat theo số Holline 0913 906 653 (Mr Trinh) hoặc 028 3884 5274.