Các loài chim ở Thái Lan bao gồm 1071 loài tính đến tháng 5 năm 2019. Trong số đó, hơn 100 loài quý hiếm hay hiếm gặp, 5 loài đã được con người du nhập và 8 loài đã bị tuyệt chủng cục bộ, 71 loài quốc gia đang bị đe dọa toàn cầu.
Các loài chim ở Thái Lan chủ yếu là các loài thuộc vùng sinh thái Indomalaya có mối quan hệ với tiểu lục địa Ấn Độ phía tây, trong đó đặc biệt là khu vực miền Nam Thái Lan có hệ động vật vùng Sundaland ở phía đông nam. Các ngọn núi phía bắc là phần tách ngoài của Cao nguyên Tây Tạng với nhiều loài chim núi và vào mùa đông, hệ chim của vùng được tăng thêm bởi những loài di cư từ phía đông Cổ Bắc giới và Himalaya. Môi trường sống của Thái Lan tiếp giáp với các quốc gia láng giềng, là lí do giải thích vì sao số lượng các loài đặc hữu thấp.
Năm 1991, ước tính có 159 loài và 23 loài chim di cư đang bị đe dọa hoặc dễ bị tổn thương do phá rừng, khai thác gỗ bất hợp pháp, săn bắt và mất môi trường sống, đặc biệt là ở các vùng trũng. Các loài bị ảnh hưởng nhiều nhất là các loài chim nước lớn vì môi trường sống đất ngập nước của chúng phần lớn bị mất bởi các hoạt động nông nghiệp và các loài chim rừng do nạn phá rừng lấy đất nông nghiệp và khai thác gỗ đã làm mất đi và làm suy thoái các phần của rừng.
Nghiên cứu phân loại (chỉ rõ và tuân theo trình tự bộ, họ và loài) và danh pháp (tên thường gọi và tên khoa học) của danh sách này là những danh sách nằm trong The Clements Checklist of Birds of the World, tái bản năm 2018. Các chỉ định như hiếm gặp, du nhập, tuyệt chủng cục bộ và các ghi chú về tình trạng số lượng trên toàn thế giới, chẳng hạn như “cực kỳ nguy cấp” là của Bird Checklists of the World. Các ghi chú về tình trạng ở Thái Lan như “trú đông” là của Lekagul and Round (1991). Các loài có cột tình trạng bỏ trống được chỉ định là loài cư trú hoặc một phần các loài cư trú không quý hiếm.
Một vài loài không có tên gọi thông thường trong tiếng Việt, đối với những loài này, cột “Tên thông thường” bị bỏ trống.
Họ Vịt Họ Vịt bao gồm vịt và hầu hết các loài thủy điểu giống vịt như ngỗng và thiên nga. Những loài này thích nghi được với lối sống thủy sinh khi bàn chân có màng, mỏ phẳng và bộ lông vũ chống thấm nước rất tốt nhờ một loại mỡ đặc biệt. Le nâu Ngỗng Ấn Độ Ngỗng xám Ngỗng thiên nga Ngỗng ngực trắng Vịt mồng Vịt vàng Vịt khoang thường Le khoang cổ Uyên ương Mòng két Baikal Mòng két mày trắng Vịt mỏ thìa Vịt cánh trắng Vịt lưỡi liềm Vịt đầu vàng Vịt mỏ đốm Vịt trời Trung Hoa Vịt cổ xanh Vịt mốc Mòng cánh xanh Ngan cánh trắng Vịt lặn mào đỏ Vịt đầu đỏ Vịt nâu đỏ Vịt đầu đen Vịt búi lông Vịt bãi lớn Vịt đuôi dài Vịt cát Trung Hoa
Họ Trĩ Họ Trĩ bao gồm các loài chim cạn như chim cút, gà so, gà tuyết, gà gô, các loài thuộc chi Galloperdix, chi Tragopan và chi Lophophorus, gà lôi, công và gà rừng. Nhìn chung, chúng mập mạp (mặc dù chúng có kích thước khác nhau) và có cánh rộng nhưng tương đối ngắn. Gà nâu Malaysia Gà gô mào Gà so họng hung Gà Campbell Gà so họng trắng Gà so đầu nâu hạt dẻ Gà so ngực vảy Gà so vòng cổ nâu Gà gô rừng mỏ dài Trĩ sao lớn Công Gà tiền Malawan Gà tiền núi Gà tiền mặt vàng Chim cút ngực lam Chim cút Nhật Bản Chim cút Ấn Độ Đa đa Gà so Gà rừng lông đỏ Gà lôi Hume Gà lôi trắng Gà lôi Kalji Gà lôi hông tía Gà lôi mào Sumatra
Họ Bồ câu Họ Bồ câu gồm những loài chim mập mạp có cổ ngắn và mỏ dài mảnh khảnh với phần da gốc mỏ có thịt. Gầm ghì đá Bồ câu Hodgsonii Bồ câu rừng xám Bồ câu nâu Cu sen Cu ngói Cu gáy Gầm ghì vằn Gầm ghì đầu hung Cu luồng Bồ câu vằn Bồ câu Nicoba Cu xanh Olax Cu xanh đầu xám Cu xanh cổ nâu Cu xanh khoang cổ Cu xanh đuôi đen Cu xanh mỏ quặp Cu xanh Capellei Cu xanh chân vàng Cu xanh seimun Cu xanh đuôi nhọn Cu xanh sáo Cu xanh bụng trắng Bồ câu ăn quả Jambu Gầm ghì lưng xanh Gầm ghì lưng nâu Gầm ghì trắng
Họ Cu cu Họ Cu cu gồm chim cu, chẹo đất và ani. Những loài này có kích thước khác nhau với thân hình thanh mảnh, đuôi dài và chân khỏe. Nhiều loài chim cu Cựu Thế giới là những loài ký sinh nuôi dưỡng. Phướn đất Bìm bịp ngón ngắn Bìm bịp lớn Bìm bịp nhỏ
Phướn mỏ đỏ Phướn ngực nâu dẻ Phướn bụng nâu dẻ Phướn nhỏ Phướn lớn Khát nước
Tu hú châu Á Tìm vịt lục bảo châu Á Tìm vịt tím Tìm vịt trán trắng Tìm vịt hồng sọc Tìm vịt Cu cu bụi Cu cu đen đuôi chẻ Cu cu đen châu Á Chèo chẹo râu Chèo chẹo lớn Chèo chẹo sẫm Chèo chẹo Chèo chẹo hung Chèo chẹo Hodgson Chèo chẹo nhỏ Cu cu nhỏ Bắt cô trói cột Cu cu Phương đông Cu cu