--- Bài mới hơn ---
Một Số Bệnh Thường Gặp Ở Gà
Bệnh Hen Khẹc Ở Gà Và Cách Chữa Trị
Tiêu Chuẩn Gà Tre Tân Châu
Trung Tâm Luyện Viết Chữ Đẹp Cô Thanh & Thầy Huế Rèn Chữ Đẹp Hn
Nuôi Gà ‘quý Tộc’ Giá Ngàn Đô Giữa Hà Nội
Bản dịch tiếng Việt do anh Hùng Q7 thực hiện (mình có chỉnh sửa một số chỗ) –
Bản dịch gốc http://gatrevn.com/forum_posts.asp?TID=2240
Trọng lượng theo loại (CLASS A, B, C)
Gà trống lớn và gà mái lớn
Loại A : cho đến 350 grams (trống) và cho đến 325 grams (mái)
Loại B : cho đến 500 grams (trống) và cho đến 425 grams (mái)
Loại C : cho đến 600 grams (trống) và cho đến 525 grams (mái)
Gà giò trống – Chỉ có một loại duy nhất dưới 500 Grams
Gà dưới 1 năm tuổi – Chỉ có một loại duy nhất 425 Grams
Dáng gà – 30 điểm
Đặc điểm – 25 điểm
Đuôi – 15 điểm
Cánh – 10 điểm
Lông – 10 điểm
Điều kiện – 10 điểm
Tổng điểm tối đa – 100
Các bạn lưu ý là dựa vào hệ thống chấm điểm không hề có điểm cho trọng lượng nên – Dáng, Dáng, Dáng là yếu tố quan trọng nhất
DÁNG VẺ BÊN NGOÀI CỦA GÀ TRỐNG
Mào : Đơn, trung bình, đứng chắc và thẳng trên đầu, hướng thẳng lên, có những 5 răng cưa cách đều nhau (đựợc ưa chuộng hơn, nếu ít hơn 5 hoặc nhiều hơn 5 vẫn không ngoài bảng tiêu chuẩn) , chiều dài của răng cưa ở giữa bằng với chiều dài của mào, hơi cong.
Mỏ: Cứng, cong đều.
Mặt : nhỏ, tròn, mềm mại, phẳng, không có nếp nhăn.
Mắt : tròn, to.
Tích : trung bình, tròn, phẳng, không có nếp nhăn.
Dái tai : nhỏ, hình oval, kích thước tương xứng với đầu.
Đầu : nhỏ, hơi ngửa ra sau một cách hiên ngang.
Cổ: chiều dài trung bình, hơi ngửa ra sau để lộ ức, đầy, độ lớn nhỏ dần từ vai cho đến đầu.
Lông cổ : đầy vun, lượn đều tự nhiên từ cổ cho đến 2 vai
Lưng: rất ngắn, rộng, uốn hình chữ V từ cổ cho đến đuôi.
Phần đuôi: Rộng vừa phải và thẳng đứng.
Phần chính của đuôi: Lông rậm và rộng, trải đều ra, chiều cao vượt quá chiều cao của đầu, nhìn nghiêng có dạng hình chữ A
Phần đuôi uốn cong : Lông mọc chắc, uốn cong hình lưỡi gươm
Cánh: Rộng, dài, , khép chặt, không chạm đất, – gà Serama thường bị lỗi điểm này
Ức : Đầy vun, ưỡn về phía trước, nhìn mặt bên có dáng hình chữ S.
Thân : Ngắn, sâu và rộng, thẳng đều từ trước đến sau.
Chân : Chân dài trung bình, chắc chắn, hai chân song song với nhau, không cong khoèo, hai chân cân đối.
Đùi dưới : Ngắn, chắc.
Cẳng : ngắn, mềm mại, tròn, cân đối.
Ngón chân: Bốn ngón dài, thẳng, xòe đều ra, cân đối.
Dáng vẻ : Nhỏ, rộng, cứng cáp, lanh lợi, hiên ngang, đứng thẳng oai vệ.
DÁNG VẺ BÊN NGOÀI CỦA GÀ MÁI
Mào : Đơn, trung bình, đứng chắc và thẳng trên đầu, hướng thẳng lên, có những 5 răng cưa cách đều nhau, chiều dài của răng cưa ở giữa bằng với chiều dài của mào, hơi cong.
Mỏ: Cứng, cong đều.
Mặt : nhỏ, tròn, mềm mại, phẳng, không có nếp nhăn.
Mắt : tròn, to.
Tích : trung bình, tròn, phẳng, không có nếp nhăn.
Dái tai : nhỏ, hình oval, kích thước tương xứng với đầu.
Đầu : nhỏ, hơi ngửa ra một cách hiên ngang.
Cổ: chiều dài trung bình, hơi ngửa ra sau để lộ ức, đầy, độ lớn nhỏ dần từ vai cho đến đầu.
Lông cổ : đầy vun, lượn đều tự nhiên từ cổ cho đến 2 vai
Lưng: rất ngắn, rộng, uốn hình chữ V từ cổ cho đến đuôi.
Phần đuôi: Rộng vừa phải và thẳng đứng.
Phần chính của đuôi: Lông rậm và rộng, trải đều ra, chiều cao vượt quá chiều cao của đầu, nhìn nghiêng có dạng hình chữ A
Phần đuôi uốn cong : Lông mọc chắc, uốn cong hình lưỡi gươm
Cánh: Rộng, dài, , khép chặt, không chạm đất
Ức : Đầy vun, ưỡn về phía trước, nhìn nghiêng có dáng hình chữ S.
Thân : Ngắn, sâu và rộng, thẳng đều từ trước đến sau.
Chân : Chân dài trung bình, chắc chắn, hai chân song song với nhau, không cong khoèo, hai chân cân đối.
Đùi dưới : Ngắn, chắc.
Cẳng : ngắn, mềm mại, tròn, cân đối.
Ngón chân: Bốn ngón dài, thẳng, xòe đều ra, cân đối.
Dáng vẻ : Nhỏ, rộng, cứng cáp, lanh lợi, hiên ngang, đứng thẳng oai vệ.
http://www.worldseramafederation.org/standard.htm
SIZE CLASSES…
Mature Cocks Mature Hens
Class A – up to 350 Grams Class A – up to 325 Grams
Class B – up to 500 Grams Class B – up to 425 Grams
Class C – up to 600 Grams Class C – up to 525 Grams
Cockerels – One Class Only – 500 Grams
Pullets – One Class Only – 425 Grams
POINT SYSTEM
Type – 30 points
Character – 25 points
Tail Carriage – 15 points
Wing Carriage – 10 points
Feather Quality – 10 points
Condition – 10 Points
Total possible points – 100
SHAPE OF MALE
Comb: Single, medium, set firmly and evenly on head, straight and upright, evenly serrated with five regular and distinct points, the middle points the same length as the width of the blade, moderately arched, blade should extend well over back of head.
Beak: Strong, stout, well curved.
Face: small, rounded, smooth, fine in texture, free from wrinkle or folds.
Eyes: Round, conspicuous.
Wattles: Medium, round, fine in texture, free from wrinkles or folds.
Ear Lobes: Small, oval, fitting closely to head.
Head: Small, carried well back in proud manner.
Neck: Medium length, backward arched showing off breast, full, tapering gracefully from shoulders to head.
Hackle: Abundant, flowing naturally from front of neck reaching far back covering both shoulders.
Back: Extremely short, broad, in profile, shaped like a V with neck and tail forming the vertical sides.
Tail Coverts & Saddle: Slightly curved, sword shaped hanging over the abdomen and covering back, widely spad, overlapping the tail and lesser sickles.
Tail: Moderately large and upright, carried in an upright position so as to almost contact the back of head.
Main Tail: Feathers wide, moderately spad in a neatly overlapping manner, rising above the head, “A” shaped from the rear view.
Main Sickles: Medium to long, strong, firm, broad sword-shaped slightly curved.
Lesser Sickles: Well spad, medium length slightly upright, sword-shaped sickle feathers covered with coverts.
Coverts: Abundant, becoming very broad, flowing well up tail.
Wings: Large, long, closely folded, carried vertically not quite touching the ground, Shoulders and Fronts: Prominent, slightly concealed by hackle.
Bows: Well rounded.
Coverts: Feathers broad, forming two distinct bars across wings.
Primaries: Moderate width, rather long, completely concealed by secondaries.
Secondaries: Broad, tapering convexly to rear, wing bay well exposed.
Breast: Highly lifted, well developed, full, carried prominently forward beyond vertical line drawn from point of beak, broad and well rounded, from head to neck to breast – S shaped profile.
Body & Stern: Body- short, good depth and width, sloping from front to rear. Stern: Fluff, short, abundant.
Legs & Toes: Legs- average length, widely set, parallel to each other without bowing or knock knees, well proportioned.
Lower Thighs: Short, stout at top and tapering to hocks.
Shanks: Short, smooth, round, evenly scaled.
Toes: Four, straight, well and evenly spad, evenly scaled.
Appearance: Small, broad, compact, active, tame, standing up majestically.
SHAPE OF FEMALE
Comb: Single, small, set firmly and evenly on head, straight and upright, evenly serrated with five regular and distinct points, the middle points the same length as the width of the blade, moderately arched, blade should extend well over back of head.
Beak: Strong, stout, well curved.
Face: small, rounded, smooth, fine in texture, free from wrinkle or folds.
Eyes: Round, conspicuous.
Wattles: Small, round, fine in texture, free from wrinkles or folds.
Ear Lobes: Small, oval, fitting closely to head.
Head: Small, carried well back in proud manner.
Neck: Medium length, backward arched showing off breast, full, tapering gracefully from shoulders to head.
Hackle: Abundant, flowing naturally from front of neck reaching far back covering both shoulders.
Back: Extremely short, broad, in profile, shaped like a V with neck and tail forming the vertical sides.
Cushion: Short, feathers broad and plentiful.
Tail: Moderately large and upright, carried in an upright position so as to almost contact the back of head.
Main Tail: Feathers wide, moderately spad in a neatly overlapping manner, rising above the head, “A” shaped from the rear view.
Coverts: Abundant, becoming very broad, flowing well up tail.
Wings: Large, long, closely folded, carried vertically not quite touching the ground, Shoulders and Fronts: Prominent, slightly concealed by hackle.
Bows: Well rounded.
Coverts: Feathers broad, forming two distinct bars across wings.
Primaries: Moderate width, rather long, completely concealed by secondaries.
Secondaries: Broad, tapering convexly to rear, wing bay well exposed.
Breast: Highly lifted, well developed, full, carried prominently forward beyond vertical line drawn from point of beak, broad and well rounded, from head to neck to breast – S shaped profile.
Body & Stern: Body- short, good depth and width, sloping from front to rear. Stern: Fluff, short, abundant.
Legs & Toes: Legs- average length, widely set, parallel to each other without bowing or knock knees, well proportioned.
Lower Thighs: Short, stout at top and tapering to hocks.
Shanks: Short, smooth, round, evenly scaled.
Toes: Four, straight, well and evenly spad, evenly scaled.
Appearance: Small, broad, compact, active, tame, standing up majestically.
--- Bài cũ hơn ---
Cung Cấp Gà Serama Tphcm Uy Tín Gacanhdep, Mua Bán Gà Tre Serama Cảnh
#1 Nhiệt Độ Máy Ấp Trứng Gà Bao Nhiêu Là Phù Hợp?
Kinh Nghiệm Nuôi Gà Con Mau Lớn
Cách Chọn Lọc Gà Serama
Chuyện Lạ 2022: Giá Vé Máy Bay Đi Chơi Đắt Hơn Về Quê Ăn Tết